bimetallism nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
bimetallism nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm bimetallism giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của bimetallism.
Từ điển Anh Việt
bimetallism
/bai'metəlizm/
* danh từ
chế độ hai bản vị (về tiền tệ)
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
bimetallism
* kinh tế
chế độ hai bản vị
Từ điển Anh Anh - Wordnet
bimetallism
a monetary standard under which the basic unit of currency is defined by stated amounts of two metals (usually gold and silver) with values set at a predetermined ratio