astray nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
astray nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm astray giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của astray.
Từ điển Anh Việt
astray
/ə'strei/
* phó từ & tính từ
lạc đường, lạc lối
to go astray: đi lạc đường, lạc lối; (nghĩa bóng) đi vào con đường lầm lạc
Từ điển Anh Anh - Wordnet
astray
away from the right path or direction
he was led astray
Similar:
wide: far from the intended target
the arrow went wide of the mark
a bullet went astray and killed a bystander