appanage nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
appanage nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm appanage giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của appanage.
Từ điển Anh Việt
appanage
/'æpənidʤ/ (appanage) /'æpənidʤ/
* danh từ
thái ấp (của các bậc thân vương)
phần phụ thuộc (đất đai)
đặc tính tự nhiên, đặc điểm vốn có
Từ điển Anh Anh - Wordnet
appanage
any customary and rightful perquisite appropriate to your station in life
for thousands of years the chair was an appanage of state and dignity rather than an article of ordinary use
Synonyms: apanage
a grant (by a sovereign or a legislative body) of resources to maintain a dependent member of a ruling family
bishoprics were received as appanages for the younger sons of great families
Synonyms: apanage