antipodes nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
antipodes nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm antipodes giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của antipodes.
Từ điển Anh Việt
antipodes
* danh từ số nhiều
(địa lý) vùng đất đối chân
Từ điển Anh Anh - Wordnet
antipodes
any two places or regions on diametrically opposite sides of the Earth
the North Pole and the South Pole are antipodes
Similar:
antipode: direct opposite
quiet: an antipode to focused busyness