anti-trust nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
anti-trust nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm anti-trust giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của anti-trust.
Từ điển Anh Việt
Anti-trust
(Econ) Chống lũng đoạn.
+ Một cụm thuật ngữ của Mỹ chỉ hệ thống pháp luật nhằm kiểm soát sự tăng trưởng quyền lực đối với thị trường của các hãng. Cụm thuật ngữ này không chỉ liên quan tới chính sách chống độc quyền mà cả các hoạt động kìm hãm của các hãng riêng lẻ, các nhóm công ty hợp nhất (Tờrớt) và nhóm các công ty cộng tác (Catel).