akimbo nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
akimbo nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm akimbo giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của akimbo.
Từ điển Anh Việt
akimbo
/ə'kimbou/
* phó từ
chống nạnh
to stand with arms akimbo: đứng tay chống nạnh
Từ điển Anh Anh - Wordnet
akimbo
(used of arms and legs) bent outward with the joint away from the body
a tailor sitting with legs akimbo
stood with arms akimbo
with hands on hips and elbows extending outward
she stood there akimbo